
Nội dung
1. Lệ phí Hợp đồng tiêu chuẩn
1.1 Chênh lệch giá
1.2 Phí giao dịch Hợp đồng tiêu chuẩn
1.3 Tỷ lệ tài trợ Hợp đồng tiêu chuẩn
2. Lệ phí Hợp đồng vĩnh viễn
2.1 Phí giao dịch Hợp đồng vĩnh viễn
2.2 Phí giao dịch VIP Hợp đồng vĩnh viễn
2.3 Tỷ lệ tài trợ Hợp đồng vĩnh viễn
3. Phí giao dịch Spot
4. Phí chuyển đổi
5. Phí rút tiền
Người dùng có thể truy cập vào trang Biểu phí BingX để lấy thông tin chi tiết về lệ phí cho giao dịch Spot, giao dịch Hợp đồng cùng các loại phí khác.
Chúng tôi sẽ tiếp tục duy trì và cập nhật dữ liệu biểu phí để đảm bảo rằng bạn luôn có thể tiếp cận chính sách giá mới nhất. Người dùng VIP được hưởng mức phí thấp hơn cùng với nhiều đặc quyền khác.
1. Lệ phí Hợp đồng tiêu chuẩn
1.1 Chênh lệch giá
1.1.1 Chênh lệch giá được xác định bởi tỷ lệ giữa long và short. Nếu các vị thế long > các vị thế short, chênh lệch giá mua sẽ lớn hơn và tương tự ngược lại.
1.1.2 Cách tính giá chênh lệch
Khi xuất hiện chênh lệch giá trong vị thế Long: Giá Long = Giá hiện tại x (1 + Tỷ lệ chênh giá).
Khi xuất hiện chênh lệch giá trong vị thế Short: Giá Short = Giá hiện tại x (1 - Tỷ lệ chênh giá).
1.1.3 Dưới đây là biên độ chênh lệch giá "Trung bình hàng ngày" cho các cặp giao dịch phổ biến. Chênh lệch giá biến đổi theo độ sâu thị trường. Khi thanh khoản thị trường kém, mức chênh lệch có thể gia tăng.
Cặp giao dịch | Biên độ chênh giá |
BTC/USDT | Trung bình hàng ngày: 0.04% |
ETH/USDT | Trung bình hàng ngày: 0.04% |
BCH/USDT, LTC/USDT, EOS/USDT, XRP/USDT, BSV/USDT, LINK/USDT, DOT/USDT |
Trung bình hàng ngày: 0.1% |
ADA/USDT, UNI/USDT, FIL/USDT, AAVE/USDT, DOGE/USDT, ENJ/USDT, MANA/USDT, CHZ/USDT, SAND/USDT, KSM/USDT, PHA/USDT, VET/USDT, SUSHI/USDT, SOL/USDT, NEAR/USDT, ATOM/USDT, LUNA/USDT, THETA/USDT, AVAX/USDT, SRM/USDT, ALGO/USDT | Trung bình hàng ngày: 0.1% |
TRX/USDT, XTZ/USDT, MATIC/USDT, SHIB/USDT, AXS/USDT, OMG/USDT, API3/USDT, PERP/USDT, KLAY/USDT, SKL/USDT, ZRX/USDT, BAL/USDT, BAND/USDT, ALPHA/USDT, SNX/USDT, CRV/USDT, FTM/USDT, GALA/USDT, ENS/USDT, PEOPLE/USDT, HNT/USDT, LRC/USDT, YFI/USDT, MKR/USDT, 1INCH/USDT, COMP/USDT, REN/USDT, GRT/USDT, AR/USDT, ANT/USDT, ENS/USDT, BAT/USDT, STORJ/USDT, IOTX/USDT, CTSI/USDT, SC/USDT, TRB/USDT, XLM/USDT, ZEC/USDT, DASH/USDT, XMR/USDT, WAVES/USDT, ONT/USDT, ONE/USDT, EGLD/USDT, HBAR/USDT, KAVA/USDT, REEF/USDT, BNB/USDT, GALA/USDT, C98/USDT, ALICE/USDT, CHR/USDT, APE/USDT, KNC/USDT, FTT/USDT, ZIL/USDT, GMT/USDT, RUNE/USDT, RVN/USDT, NEO/USDT, IOST/USDT, ETC/USDT, ROSE/USDT, NKN/USDT, XEC/USDT, CFX/USDT, API3/USDT, SFP/USDT, EFI/USDT, AUDIO/USDT, SLP/USDT, JASMY/USDT, LINA/USDT, JST/USDT, CTK/USDT, ATA/USDT, BAKE/USDT, ANC/USDT, MTL/USDT | Trung bình hàng ngày: 0.1% |
Biên độ chênh lệch giá cho các Hợp đồng trong Khu vực quan sát: Khu vực quan sát cho các Hợp đồng - Trung tâm hỗ trợ (bingx.com)
Lưu ý:
1) Giá trị biên độ chênh lệch giá trên chỉ mang tính tham khảo, chênh lệch giá thực tế sẽ được ưu tiên áp dụng;
2) Đối với các cặp giao dịch không nằm trong bảng trên, vui lòng tham khảo chênh lệch giá thực tế. Thanh khoản và điều kiện thị trường chịu ảnh hưởng bởi biến động, do đó vui lòng thận trọng và lưu ý rủi ro khi giao dịch.
1.1.4 Điều kiện thị trường và thanh khoản; chi phí chênh lệch giá sẽ được điều chỉnh tương ứng cho những người dùng có các vị thế lớn (bao gồm vị thế giữ và giao dịch chờ xử lý), giao dịch tần suất cao hay sử dụng nhiều tài khoản. Ngoài ra, khi đóng các vị thế, giá thị trường thực tế sẽ được sử dụng cho giao dịch. Nền tảng không bảo đảm các giao dịch trên sẽ được thực hiện tại mức giá chỉ số.
1.1.5 Khi người dùng đặt lệnh trong vai trò là giao dịch viên sao chép, chênh lệch giá sẽ được tính theo tổng khối lượng giao dịch của cả giao dịch viên và người giao dịch (bao gồm khối lượng chờ xử lý và các vị thế nắm giữ) để khớp với giá đối tác tốt nhất. Nếu tổng khối lượng giao dịch quá lớn trong khi độ sâu thị trường không đủ, chênh lệch giá sẽ được điều chỉnh tương ứng để giao dịch được thực hiện ngay tức thì.
1.2 Phí giao dịch Hợp đồng tiêu chuẩn
1.2.1 Phí
Phí giao dịch tự chủ
- 0.045%
Phí giao dịch sao chép
- 0.045%
2.2.2 Cách tính: Phí giao dịch = Khối lượng giao dịch x Lệ phí giao dịch (Chỉ thu khi đóng vị thế)
2.2.3 Cách tính phí giao dịch Hợp đồng tiêu chuẩn: Khi một vị thế được mở, chi phí sẽ được ghi lại và khấu trừ sau khi vị thế được đóng.
1.3 Tỷ lệ tài trợ Hợp đồng tiêu chuẩn
1.3.1 Định nghĩa
Phí tài trợ được trao đổi và quyết toán giữa các vị thế Long và Short 8 tiếng/lần. Nếu lệ phí tài trợ là số dương, người nắm giữ vị thế Long sẽ thanh toán phí tài trợ cho người nắm giữ vị thế Short, và tương tự ngược lại nếu âm. Nếu lệ phí tài trợ là số dương, vị thế của bạn sẽ bị thu phí tài trợ; Nếu lệ phí tài trợ là số âm, bạn sẽ được thưởng phí.
1.3.2 Thời gian biểu tài trợ
Quá trình tài trợ diễn ra hàng ngày lúc 23:00, 07:00 và 15:00.
Lịch sử phí tài trợ có thể tra tại trang vị thế. Đối với các lệnh chế độ ký quỹ riêng, phí /lệ phí tài trợ sẽ được quyết toán khi đóng vị thế;
Đối với các lệnh ở chế độ ký quỹ chéo, phí/lệ phí tài trợ sẽ được quyết toán tại thời điểm phát sinh tài trợ.
(Trong lúc quyết toán có thể phát sinh chậm trễ từ 1-3 phút. Nếu vị thế được đóng trong khoảng thời gian này, các lệnh ở chế độ ký quỹ riêng sẽ không còn được quyết toán trong khi việc quyết toán các lệnh ở chế độ ký quỹ chéo sẽ vẫn được thực thi.)
1.3.3 Cách tính phí tài trợ
Số tiền tài trợ = Tổng khối lượng giao dịch hợp đồng x Tỷ lệ tài trợ (Nếu tỷ lệ tài trợ là số âm, bạn sẽ nhận được thưởng tài trợ.)
Tỷ lệ tài trợ được nền tảng tính tại thời điểm khấu trừ.
1.3.4 Đối với các chỉ số toàn cầu, ngoại hối, hàng hóa và các thị trường không phải crypto khác Tỷ lệ tài trợ cho các lệnh long hoặc short sẽ có khác biệt tùy vào thị trường.
Do đó, giá trị thực tế của tỷ lệ tài trợ cho vị thế long và short sẽ không giống nhau. (Quy định này phù hợp với thị trường quốc tế)
1.3.5 Cập nhật quy định về tỷ lệ tài trợ
- Khi lệ phí tài trợ là số dương, người nắm giữ vị thế Long sẽ thanh toán phí tài trợ cho người nắm giữ vị thế Short và tương tự ngược lại khi lệ phí tài trợ là số âm.
- Quyết toán thực tế không bị ảnh hưởng và giữ nguyên không thay đổi.
2. Lệ phí Hợp đồng vĩnh viễn
2.1 Phí giao dịch Hợp đồng vĩnh viễn
Taker (được thực hiện ngay): 0.050%
Maker (lệnh chờ xử lý): 0.020%
2.2 Phí giao dịch Hợp đồng vĩnh viễn cho người dùng VIP
Để biết cụ thể, vui lòng tham khảo https://bingx.com/fee
2.3 Tỷ lệ tài trợ Hợp đồng vĩnh viễn
2.3.1 Do không có ngày giao cố định, giá hợp đồng vĩnh viễn và giá spot có thể không bao giờ hội tụ. Để cho giá giao dịch của hợp đồng vĩnh viễn bám sát với giá spot, chúng tôi cho ra mắt cơ chế tài trợ. Phí tài trợ không đi qua sàn giao dịch, thay vào đó, chúng được trao đổi giữa các vị thế long và short. Nếu tỷ lệ tài trợ là dương, những người nắm giữ vị thế long sẽ trả phí tài trợ cho những người nắm giữ vị thế short và tương tự ngược lại.
2.3.2 Ở chế độ ký quỹ riêng, phí tài trợ sẽ được khấu trừ từ số ký quỹ ban đầu (hoặc được phát dưới dạng thưởng); Ở chế độ ký quỹ chéo, phí tài trợ sẽ được khấu trừ từ số dư (hoặc được phát dưới dạng thưởng).
2.3.3 Quá trình tài trợ diễn ra 3 lần hàng ngày lúc 23:00, 07:00 và 15:00 theo giờ Việt Nam. Quyết toán chỉ được thực hiện nếu vị thế mở được nắm giữ.
Tỷ lệ tài trợ = Clamp (MA(( (Giá đặt mua tốt nhất + Giá đặt bán tốt nhất)/2 - Chỉ số giá spot)/Chỉ số giá spot - Lãi suất), a, b)
*Lãi suất = 0
*Hợp đồng vĩnh viễn: a = -0.3%, b = 0.3%
3. Phí giao dịch spot
Danh sách truy vấn phí giao dịch Spot: https://bingx.com/support/costs/
4. Phí chuyển đổi
Phí thu đổi tiền tệ 0.2%
5. Phí rút tiền
Lưu ý: Để đảm bảo rút tiền kịp thời, hệ thống sẽ tự động tính một khoản phí dựa trên biến động phí gas của mỗi token theo thời gian thực. Do đó các mức phí trên chỉ mang tính tham khảo, tình hình thực tế sẽ được ưu tiên áp dụng. Ngoài ra để đảm bảo việc rút tiền của người dùng không bị ảnh hưởng bởi biến đổi phí, số tiền rút tối thiểu sẽ được điều chỉnh linh động theo biến đổi phí.